Lựa chọn thức ăn phù hợp tốt cho sức khỏe, giảm thiểu nguy cơ bệnh tật
Dùng men tiêu hóa có gây tăng huyết áp?
Nguy cơ huyết áp cao từ không khí ô nhiễm
6 triệu dân Việt Nam không biết mình bị huyết áp cao
Rượu và huyết áp cao: Uống hay dừng?
Dưới đây là 13 loại thức ăn cân bằng tốt cho chế độ ăn của người bị huyết áp cao để giảm thiểu nguy cơ bị đột quỵ và đau tim xuống chỉ còn một nửa.
1. Đậu trắng
Một cốc đậu trắng cung cấp 13% Ca, 30% Mn và 24% K lượng cần thiết cho bạn mỗi ngày.
2. Thịt lợn thăn
1 lạng thịt lợn thăn cung cấp 6% Mn và 15% K lượng cần thiết cho bạn mỗi ngày.
3. Sữa chua không đường
Một cốc sữa chua không đường ít béo cung cấp 49% Ca, 12% Mn và 18% K lượng cần thiết cho bạn mỗi ngày.
4. Cá rô phi tilapia
Một lạng cá rô phi cũng cấp khoảng 8.5% Mn và 8.5% K lượng cần thiết cho bạn mỗi ngày.
5. Trái kiwi
1 quả kiwi cung cấp 2% Ca, 7% Mn, và 9% K lượng cần thiết cho bạn mỗi ngày.
6. Trái Đào
Trung bình 1 quả đào cung cấp 1% Ca, 3% Mn, và 8% K lượng cần thiết cho bạn mỗi ngày.
7. Chuối
Trung bình 1 quả chuối cung cấp 1% Ca, 8% Mn và 12% K lượng cần thiết cho bạn mỗi ngày.
8. Cải xoăn
1 cốc nước cải xoăn, có thể xay tươi hoặc nấu lên, cung cấp 9% Ca, 6% Mn và 9% K cho bạn.
9. Ớt chuông đỏ
1 cốc nước ớt chuông xay tươi cung cấp 1% Ca, 4% Mn và 9% K lượng cần thiết cho bạn mỗi ngày.
10. Súp lơ xanh
1 cốc nước Súp lơ luộc cung cấp 6% Ca, 8% Mn, và 14% K lượng cần thiết cho bạn mỗi ngày.
11. Khoai lang
Trung bình 1 củ khoai lang (bao gồm cả vỏ) cung cấp 4% Ca, 8% Mn (7% nếu bỏ vỏ) và 15% K (10% nếu bỏ vỏ) lượng cần thiết cho bạn mỗi ngày.
12. Hạt diêm mạch (Quinoa)
1/2 cốc diêm mạch nấu chín cung cấp 1.5% Ca, 15% Mn và 4.5% K lượng cần thiết cho bạn mỗi ngày.
13. Bơ
1/2 quả bơ cung cấp 1% Ca, 5% Mn, và 10% K lượng cần thiết cho bạn mỗi ngày.
Thực phẩm chức năng viên nang Thanh Áp Đan được chiết xuất từ dạng cao đặc Hòe hoa, Xa tiền thảo, Tinh lá sen, Hạ khô thảo và các thảo dược khác giúp hỗ trợ hạ và ổn định huyết áp hiệu quả.
*Chú ý: Để ngoài tầm với của trẻ em, Không dùng cho phụ nữ có thai
Số giấy XNNDQC: 356/2015/XNQC-ATTP
* Thông tin về sản phẩm do nhà sản xuất/nhà phân phối công bố và chịu trách nhiệm
Bình luận của bạn